Xpander AT Premium 2023

Xpander AT Premium 2023

1 Video

Những nâng cấp đáng chú ý trên Mitsubishi Xpander AT Số tự động

Nổi bật của bản Xpander AT số tự động 1 cầu:

  • Ngoại thất:Mặt ca lăng thay đổi, mâm xe thiết kế mới, đèn full LED
  • Nội thất: Ghế DA tông màu đen, đầu audio 7 inch với độ phân giải cao (hỗ trợ kết nối Android auto, apple carplay).
  • An toàn: Phanh ABS (chống bó cứng phanh) ,Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA,  Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, Hệ thống cân bằng điện tử ASC, Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, Hệ thống ga tự động.

 

Giá từng phiên bản Xpander:

Xpander MT: 550.000.000 VNĐ

Xpander AT: 630.000.000 VNĐ

Xpander Cross: 670.000.000 VNĐ

NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER AT

Ngoại thất Mitsubishi Xpander AT có gì mới ?

Với tiêu chí mang đến sự tiện lợi và thoả mái nhất cho khách hàng. Mitsubishi Xpander AT được nâng cấp với nhiều option giá trị. Nhận được sự chào đón nồng nhiệt và nhanh chóng gặt hái được nhiều thành công với hơn 25.000 xe được giao đến tay khách hàng chỉ sau hơn 1 năm ra mắt (tính đến hết tháng 05/2020). Đây là một cột mốc quan trọng minh chứng cho sự tin yêu của khách hàng Việt Nam với mẫu xe gia đình Xpander.

( Mua xe xpander trả góp tại quận 7 )

Mitsubishi Xpander ATvới thiết kế Dynamic Shield mới ấn tượng. Góp phần tạo nên tổng thể ấn tượng, thể thao và hiện đại hơn. Xpander AT mang lại cảm giác góc cạnh, khỏe khoắn, năng động với mặt ca-lăng thiết kế mới – được cách điệu tinh tế cho cảm giác mạnh mẽ, thể thao.

( Mua xe xpander trả góp 2021 )

Xpander AT với trang bị hệ thống đèn Pha Led, bên ngoài có vật liệu chống va đập gấp 200 lần đèn bình thường. Ngoài ra xe được trang bị hệ thống đèn led ban ngày… với nhiều option cải tiến nhưng giá bán lại phù hợp. Bạn sẽ chọn Xpander AT chứ.

 

Thân xe Xpander AT có gì đặc biệt ?

Về phần thân xe, Xpander AT với kích thước tổng thể 4.475 x 1.750 x 1.730 mm, gầm xe cao 205mm và bán kính quay vòng nhỏ 5,2m khiến ngoại thất xe trông hài hòa và cân đối. Chiều dài cơ sở của xe lên tới 2.775mm mang đến một không gian rộng rãi cho cả 3 hàng ghế.

Điểm khác biệt ở hông xe là mâm 16in thiết kế mới hai tông màu hiện đại. Xe được trang bị khoản sáng gầm cao 205mmmm, giúp dể dàng vượt qua địa hình xấu và hiểm trở. Ngoài ra xe trang bị gầm cao vượt qua đường ngập nước củng tốt hơn.

Phần đuôi xe Xpander AT có gì đặc biệt?

Ở phần đuôi xe, Xpander AT đươc trang bị Đèn đuôi và đèn phanh chữ L tách rời, cụm đèn hậu được thiết kế đẹp mắt tích hợp cùng công nghệ đèn LED giúp tăng thêm vẻ cuốn hút cho Xpander AT. Ngoài ra Xpander AT được tinh chỉnh sang dạng vây cá, cho cái nhìn tổng quan thẩm mỹ hơn, hiện đại hơn.

Nội thất Xpander AT có gì ?

Xét về nội thất, Xpander AT được nâng cấp lên nhiều trang thiết bị đáng giá so với phiên bản cũ, như ghế bọc da đen cao cấp cùng họa tiết trang trí vân carbon trên táp bi cửa tạo cảm giác sang trọng, hiện đại trong khoang nội thất. Cùng với đó là Hệ thống giải trí mới với màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple CarPlay.

( nội thất xpander AT )

Sở hữu chiều dài nội thất lên tới 2.840mm, rộng rãi hàng đầu trong phân khúc, Xpander AT cho người dùng trải nghiệm được không gian nội thất 7 chỗ thoải mái, khả năng sắp xếp ghế linh hoạt và khoang hành lý có dung tích chứa đồ cực lớn, đáp ứng nhu cầu chuyên chở cho cả gia đình cùng nhiều đồ đạc.

( Khoang nội thất Xpander Cross 2021 )

Trang bị trên Xpander AT có gì mới?

Xpander AT được trang bị rất nhiều tiện nghi, hướng đến một trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, đơn cử như Triết lý “Omotenashi”: lấy khách hàng làm trung tâm, trang bị hàng loạt các tiện nghi

  • Với 45 ngăn chứa đồ tiện dụng
  • vô lăng tích hợp thoại rảnh tay và điều chỉnh 4 hướng
  • Ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế
  • Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
  • Ngoài ra, xe còn trang bị 2 giàn lạnh với 4 cửa gió điều hòa
  • Hàng ghế thứ 2 được thiết kế tỉ mỉ cho cả 3 hàng ghế đều mát, phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm như Việt Nam.

Hàng ghế thứ 3 Xpander ngồi thế nào ?

Ở hàng ghế thứ 2 và thứ 3, Xpander được bố trí khoản để chân cho 2 hàng ghế vô cùng hợp lý, với những khách hàng cao 1m75 trở xuống, Ngồi ở hàng ghế thứ 3 rất thoả mái.

Điều đặc biệt cả 2 hàng ghế có thể gập bằng sàn, tạo nên không gian rộng như chiếc giường di động bên trong.

Kích thước rộng lớn đồng nghĩa với việc khoang cabin của Mitsubishi Xpander AT vô cùng rộng rãi, cụ thể dung tích của khoang hành lý là 1.630 lít khi gập cả hai hàng ghế phía sau lại, phục vụ nhu cầu chuyên chở của người dùng rất tốt

VẬN HÀNH MITSUBISHI XPANDER AT

Về vận hành Xpander AT vẩn sở hữu động cơ Mivec 1.5L. giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Sự thành công của Xpander ở Việt Nam và nhiều quốc gia trong những năm qua đã chứng minh động cơ đáp ứng đủ nhu cầu cho người sử dụng.

( Động cơ xpander AT )

Ngoài ra để triệt tiêu âm thanh bên ngoài vào trong cabin, giúp xe trở nên êm ái và cách âm tốt hơn, Mitsubishi Motor đã bố trí nhiều tấm cách âm và tiêu âm tăng cường xung quanh xe. Nhờ đó mà Xpander mang đến một khả năng cách âm vượt trội trong phân khúc,

Ngoài ra Khung xe RISE còn là “chìa khóa” giúp Xpander luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa. Cấu tạo bởi vật liệu thép gia cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chãi khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.

( xpander AT trang bị khung xe rise )

Xpander 2021 trang bị an toàn gì trên xe?

Về hệ thống an toàn, Xpander 2021 được trang bị các thiết bị an toàn hiện đại, giúp hạn chế tối đa các tình huống rủi ro và bảo vệ hành khách trên mọi hành trình:

Thông số kỹ thuật xpander 2021

Xpander AT

Xpander MT

Túi khí an toàn

2

Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer)

Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) Hàng ghế trước
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm

Không

Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Camera lùi

Không

Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) 

Thông số kỹ thuật xpander 2021 như thế nào ?

 

Thông số kỹ thuật xpander 2021

Xpander AT

Xpander MT

Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm)

4.475 x 1.750 x 1.730

Chiều dài cơ sở (mm)

2.775

Trọng lượng không tải (kg)

1.250

1.235

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

5.200

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Số chỗ ngồi

7

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

45

Lưới tản nhiệt

Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome

Đèn chiếu sáng phía trước

Công nghệ Bi-LED hiện đại, tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ

Halogen

Gương chiếu hậu

Mạ Chrome, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Đèn đuôi và đèn phanh chữ L

Tách rời

Cụm đèn hậu

Công nghệ LED

Đèn định vị

Công nghệ LED

Ăng-ten vây cá

Gạt kính trước

Thay đổi tốc độ

Gạt kính sau và sưởi kính sau

Tay nắm cửa

Mạ Chrome

Cùng màu thân xe

Ghế ngồi

Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế

Bọc nỉ, ổ cắm 12V cho cả 3 hàng ghế

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa

Ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ 3

Gập 50:50

Vô lăng

Điều chỉnh 4 hướng

Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng

Vô lăng và cần số bọc da

    Hệ thống giải trí 

Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto  

CD/USB/Bluetooth/AUX

Hệ thống âm thanh

6 loa

4 loa

Ốp trang trí cacbon

Trên taplo và tapbi cửa

 
 Hệ thống điều hòa nhiệt độ   

 2 giàn lạnh, chỉnh tay

Tay nắm cửa trong

Mạ Chrome

Cửa kính điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm

Ngăn chứa đồ tiện dụng

 45 ngăn

 Chìa khóa thông minh (KOS)

 Có

 Khởi động bằng nút bấm (OSS)

 Có

Gương chiếu hậu chống chói

 Có

Loại động cơ

Xăng 1.5L MIVEC

Dung tích xy-lanh (cc)

1.499

Hộp số

Tự động 4 cấp (4AT) 

Số sàn 5 cấp (5MT)

Công suất cực đại

104/6.000 PS/rpm

Mô-men xoắn cực đại

141/4.000 N.m/rpm

Hệ thống truyền động

Cầu trước

Khung xe

 RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Kết hợp: 6,90

 

 Trong đô thị: 8,50

 

Ngoài đô thị: 5,90

 
Mâm xe

Hợp kim 16 inch, 2 tone màu

Kích thước lốp

205/55R16

Giá 658.000.000VNĐ
Số chổ ngồi 7
Màu ngoại thất Trắng
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) (mm) 4595x 1750x 1750
Khoảng sáng gầm xe 225
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.2m
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Loại động cơ 1.5 MIVEC
Financing calculator
Vehicle price (VNĐ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (VNĐ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay
096 24 23 248