Ở ngoại thất, điểm nhấn đáng chú ý trên Outlander thế hệ mới là mặt lưới tản nhiệt được thiết kế lại theo dạng tổ ông trông thể thao và phong cách hơn, trong khi ở thế hệ cũ chỉ là 2 thanh ngang đơn giản. Những đường dập nổi trên nắp ca-pô kết hợp với hai thanh ngang mạ chrome cỡ lớn trên lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn chiếu sáng.
Phiên bản 2.0 CVT có đèn pha dạng Halogen, trong khi bản 2.0 CVT Premium sử dụng hệ thống chiếu sáng full LED có tích hợp rửa đèn. Đèn LED chạy ban ngày được trang bị trên tất cả các phiên bản. Ngoài ra 2 phiên bản này còn có đèn pha tự động và gạt mưa tự động, vốn không trang bị trên thế hệ trước.
Nhìn từ bên hông, các đường gân dập nổi kết hợp với dải kim loại sáng kéo dài từ trụ A và ôm trọn đến trụ D.
Điểm nhấn nổi bật nhất ở phần hông xe nằm ở bộ mâm đúc hợp kim đa chấu 18 inch thiết kế 8 chấu 2 tone màu thể thao hơn trước.
Phía sau của Outlander không có nhiều thay đổi. Đèn hậu dạng LED, xe được bổ sung trang bị tiêu chuẩn cánh gió thể thao, cản sau được thiết kế mới tạo cảm giác đầy đặn và cứng cáp hơn.
Về an toàn. Mitsubishi Outlander 2.4 premium được trang bị gói công nghệ an toàn thông minh Mitsubishi E-Assist. Đảm bảo an toàn cho mọi hành khách và giảm thiểu những tai nạn đáng tiếc xảy ra như :
1. Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM), Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có va chạm không thể tránh khỏi
2. Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW), Hệ thống hỗ trợ chuyển làn (LCA), Nhận điện phương tiện trong vùng điểm mù. Cảnh báo trên gương chiếu hậu & hỗ trợ cho người lái chuyển làn an toàn
3. Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA), cải thiện khả năng phát hiện chướng ngại vật, giảm thiểu điểm mù và nguy cơ va chạm khi lùi xe.
4. Hệ thống đèn pha tự động , Tăng cường sự an toàn khi lái xe vào ban đêm bằng cách tự động chuyển đổi giữa đèn pha & đèn cốt, đồng thời giảm sự chói mắt cho người lái đối diện
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, giúp hạn chế ánh sáng phản xạ từ gương hậu chiếu tới tài xế, ngăn ngừa hiện tượng chói mắt vì đèn pha của xe phía sau.
5. Hệ thống 7túi khí an toàn trên xe, Trong trường hợp xảy ra va chạm, hệ thống 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tất cả hành khách khỏi chấn thương do va đập mạnh. Hệ thống 7 túi khí bao gồm: 02 túi khí cho hành khách phía trước, 02 túi khí bên cho hàng ghế trước, 02 túi khí rèm và 01 túi khí bảo vệ đầu gối người lái.
Ngoài ra xe còn được trang bị phanh đĩa ở cả 4 bánh, với công nghệ chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), hệ thống cân bằng điện tử (ASC), khung xe rise…
KÍCH THƯỚC | 2.0 STD | 2.0 Pre | 2.4 Pre |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 | 4.695 x 1.810 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số chỗ ngồi | 7 người | 7 người | 7 người |
ĐỘNG CƠ | 2.0 STD | 2.0 Pre | 2.4 Pre |
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.998 | 1.998 | 2.360 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 | 167/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 | 222/4.100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 | 60 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | – | – | – |
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Hai cầu 4WD |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) | – | – | – |
– Kết hợp | 7,2 | 7,2 | 7,7 |
– Trong đô thị | 9,7 | 9,7 | 10,3 |
– Ngoài đô thị | 5,8 | 5,8 | 6,2 |
NGOẠI THẤT | 2.0 STD | 2.0 Pre | 2.4 Pre |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED | LED |
– Đèn chiếu gần | Halogen & Projector | LED | LED |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | Tự động | Tự động |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Có |
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Kính cửa màu sậm | Có | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | Tự động |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 18″ | 18″ | 18″ |
Anten vây cá | Có | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | Có |
NỘI THÂT | 2.0 STD | 2.0 Pre | 2.4 Pre |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm | Có | Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Apple CarPlay & Android Auto | Apple CarPlay & Android Auto | Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 6 | 6 | 6 |
Ổ cắm điện phía sau xe | Có | Có | Có |
AN TOÀN | 2.0 STD | 2.0 Pre | 2.4 Pre |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có |