XPANDER MT 2023

XPANDER MT 2023

VỀ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 

  • Hỗ trợ trả góp lên đến 85% giá trị xe
  • Trả trước chỉ từ 15% – nhận xe ngay!
  • Hỗ trợ doanh nghiệp vay mua xe
  • Hỗ trợ vay mua chạy gia đình
  • Hỗ Trợ Vay mua xe chạy dịch vụ – Grap
  • Lãi suất ưu đãi chỉ 0.8%/ tháng
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng

CÁC ƯU ĐÃI TRONG THÁNG

  • Tặng bảo hiểm vật chất.
  • Tặng tiền mặt + Phụ Kiện Chính Hãng.
  • Tặng Cammera 360* Toàn Cảnh.
  • Tặng Cammera lùi.
  • Chương trình khuyến mãi tiền mặt cùng các gói phụ kiện siêu hấp dẫn lên đến hàng chục triệu đồng.
  • Giá xe lăn bánh sau khuyến mãi chưa bao giờ hấp dẫn hơn thế.
  • Nhanh tay gọi điện để biết thêm thông tin chi tiết.
  • Xe luôn có sẵn, giao ngay, đa dạng màu sắc, hỗ trợ vay mua trả góp.

Những nâng cấp đáng chú ý trên Mitsubishi Xpander 2023 MT

Xpander MT 2023 có gì thay đổi?

Nổi bật của bản Xpander MT số sàn 1 cầu:

  • Ngoại thất: Tay nắm cửa mạ Crom, mặt ca lăng thay đổi, mâm xe thiết kế mới.
  • Nội thất: Ghế nỉ tông màu đen
  • An toàn: Phanh ABS (chống bó cứng phanh) ,Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA,  Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, Hệ thống cân bằng điện tử ASC, Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL, Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.

 

Phiên bản số sàn của dòng xe MPV Mitsubishi Xpander đang nhận được số lượng đơn hàng cực lớn của nhưng khách hàng mua xe làm kinh doanh vận tải. Với chi phí bỏ ra đầu tư Xpander MT chỉ 555 triệu động là bạn đã có thể sở hữu một chiếc xe 7 chô rộng rãi sang trọng mà còn nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia.

Giá từng phiên bản Xpander 2023 :

Xpander MT : 555.000.000 VNĐ

Xpander AT Eco : 588.000.000 VNĐ

Xpander AT Premium: 648.000.000 VNĐ

Xpander Cross: 688.000.000 VNĐ

Vẫn sử dụng cụm đèn Halogen

 

 

Phần hông bên xe

 

Ốp trang trí vân Carbon nhám

Nội thất Mitsubishi Xpander 2023

Phiên bản số sàn (MT) mới được đổi mới với tông màu đen chủ đạo giúp nội thất xe trở nên sang trọng và lịch lãm hơn.
Bên cạnh đó, giúp nội thất xe trông mới và ít bám bẩn hơn.

 

Hàng ghế thứ hai

 

Hàng ghế thứ ba

 

 

Khoang xe rất rộng khi gập hai hàng ghế

 

Động cơ MIVEC 1.5L, 4 xy-lanh, DOHC, cho công suất cực đại 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn tối 141 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước..

Mitsubishi Xpander 2023 được MMV giới thiệu có những trang bị an toàn như: phanh đĩa trước/phanh tang trống sau, 2 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, trợ lực phanh BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử. Phiên bản tự động có thêm camera lùi và Cruise Control. (Bảng giá xe)

An toàn Mitsubishi Xpander
Túi khí an toàn đôi và Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước 2 túi khí
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Hệ thống phanh ABS và EBD
Chìa khóa thông minh và Khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Chức năng tự động khóa cửa
Mitsubishi Xpander AT Xpander MT
Kích thước tổng thể 4475x 1750x 1695 4475x 1750x 1695
khoảng sáng gầm 200 200
Chiều dài cơ sở 2775 2775
Bán kính vòng quay 5,2. 5,2
Số chỗ ngồi 7 7

Động cơ xe là xăng, dung tích nhỏ gọn 1.5L công nghệ hút khí tự nhiên, công suất 103 mã lực, momen xoắn 141Nm và đi kèm hộp số tay 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước tiêu chuẩn. Nếu so với Toyota Rush thì sức mạnh động cơ của Xpander là tương đương, còn so với Toyota Innova (138Hp-183Nm) thì Xpander vẫn còn khoảng cách lớn.

Mitsubishi Xpander AT Xpander MT
Loại động cơ 4A91 1.5L MIVEC DOHC 4A91 1.5L MIVEC DOHC
Công suất cực đại 103 103
Mô-men xoắn tối đa 141 141
Dung tích bình nhiên liệu 45 45
Hộp số 4AT 5MT
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh Xoắn Thanh Xoắn
Kích thước lốp xe 205/55R16 205/55R16
Phanh trước/phanh sau Đĩa/tang trống Đĩa/tang trống
Mitsubishi Xpander AT Xpander MT
Đèn pha LED Halogen
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày Không
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động Không
Đèn sương mù trước/sau Trước Không
Đèn báo phanh thứ ba
Tay nắm cửa ngoài Mạ Crom Mạ Crom
Lưới tản nhiệt Mạ Crom Cùng màu thân xe
Kính cửa màu sậm

Đuôi xe với thiết kế đơn giản hơn với cụm đèn hậu LED đặt cao gần với trụ D, kết hợp cùng một đường gân chạy dọc đến chân gương chiếu hậu. Bề mặt cửa hậu và cản sau có các đường gân nổi tạo phong cách mạnh mẽ khi nhìn từ phía sau.

Mitsubishi Xpander AT Xpander MT
Vô lăng và cần số bọc da Có 3 chấu/da Có 3 chấu/uthethan
Công tắc điều khiển âm thanh trên vô lăng Không
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control Không
Vô lăng chỉnh 4 hướng
Màn hình DVD CD
Số loa 4 4
Ghế tài xế Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Điều hòa nhiệt độ
Chất liệu ghế Da màu đen Nỉ
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một
chạm, chống kẹt
Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một
chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin
Ngăn chứa vật dụng trung tâm
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Giá 555.000.000VNĐ
Số chổ ngồi 7
Màu ngoại thất Trắng
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) (mm) 4475x 1750x 1695
Khoảng sáng gầm xe 205
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5.2m
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Loại động cơ 1.5 MIVEC
Financing calculator
Vehicle price (VNĐ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (VNĐ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay
096 24 23 248