Mitsubishi TriTon 2023

Mitsubishi TriTon 2023

1 Video

Tổng Quan Mitsubishi Triton 2023

Phân khúc xe bán tải Pick-up tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng bởi tính đa năng vừa có thể chở hàng nhưng cũng đủ không gian rộng rãi cho 5 người lớn. Một số ưu điểm chung của dòng xe bán tải có thể kể đến như trang bị nội ngoại thất hay công nghệ an toàn đều không hề thua kém các xe SUV.

Phân khúc xe bán tải tại Việt Nam khá nổi bật với cái tên Ford Ranger nhưng trong năm 2019 thì Mitsubishi với chiếc Triton thế hệ mới nhất với sự lột xác hoàn toàn từ ngoại thất, nội thất cho đến hệ truyền động mới là ứng viên được quan tâm ở khắp mọi nơi.

Giá bán

Xét về giá bán, Triton 2023 được Mitsubishi Việt Nam phân phối với 2 phiên bản có giá bán lần lượt là:

  • Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC: 650.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Triton 4×2 AT Athlete: 780.000.000 VNĐ
  • Mitsubishi Triton 4×4 AT Athlete: 905.000.000 VNĐ

➡ Hãy đảm bảo bạn đã gọi cho chúng tôi trước khi quyết định mua xe, Vì cuộc gọi của bạn có thể trị giá hàng chục triệu đồng

➡ Hotline 24/7: 096 2423 248

 

Ngoại Thất Mitsubishi Triton 2023

Mitsubishi Triton 2023 sở hữu kích thước tổng thể ở các chiều Dài x Rộng x Cao là: 5.300 x 1.815 x 1.795 (hoặc 1.780) (mm), với kích thước này Triton tỏ ra kém cạnh về độ “to con” khi đứng cạnh các đối thủ như Ranger hay Colorado. Khác biệt đôi chút giữa các phiên bản một cầu và hai cầu nằm ở khoảng sáng gầm có thông số lần lượt ở hai bản 4×2 là 205 (mm) và hai bản 4×4 là 220 (mm).

Phần đầu xe của Mitsubishi Triton 2023 nổi bật với cụm ca-lăng sơn màu bạc và có thêm hai thanh mạ chrome. Cụm đầu xe tạo hình các thanh nan kéo chụm dưới logo hãng dạng hình chữ X trông mạnh mẽ và cứng cáp hơn. Cụm đèn pha ở phiên bản cao cấp nhất 4×4 AT MIVEC là dạng full LED với gương cầu và có thêm hai dải đèn LED chạy ban ngày đẹp mắt. Cản trước được sơn bạc nhám ôm trọn phần đầu và được vuốt cao tạo góc thoát trước hơn

Phần hông xe nổi bật với cặp gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, và mặt sau được bọc crome rất tinh tế. Tay nắm mạ chrome tích hợp nút khóa bằng nút mở xe thông minh một chạm. Ngoài ra, bậc lên xuống kiêm chắn bùn rất rộng rãi được mạ bạc khá sang trọng. Bộ mâm kích cỡ 18 inch 6 chấu đơn với hoa văn hình kim cương rất mạnh mẽ và cá tính.

Đuôi xe của Triton 2023 nay đã cứng cáp và vuông vức hơn rất nhiều. Cụm đèn hậu nay đã có thêm dải đèn phanh dạng LED mang đến cái nhìn thể thao hơn hản. Nắp thùng hàng được dập nổi trông cứng cáp hơn, tay nắm mạ chrome và dãy đèn LED báo phanh phụ được tích hợp ngay trên nắp.

Thùng xe Triton 2023 có kích thước khá rộng rãi với thông số dài x rộng x cao đạt 1.520 x 1.470 x 475 (mm), với những con số này Triton nhỉnh hơn 70mm chiều dài và 25mm chiều cao so với Ranger hay 45mm chiều dài so với Navara

Vô lăng Mitsubishi Triton 2020 được thiết kế thể thao với các điểm gù tự tay khá tiện dụng, có thể điều chỉnh 4 hướng và tích hợp điều chỉnh âm thanh tiêu chuẩn.

 

4 chế độ gài cầu

Cửa gió hàng ghế sau

Mitsubishi Triton mới sử dụng động cơ DIESEL MIVEC 2.4L thế hệ mới với thân động cơ hoàn toàn bằng hợp kim nhôm giúp giảm trọng lượng đầu xe đến 30 Kg so với vật liệu gang. Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử cũng lần đầu tiên được áp dụng trên động cơ Diesel trên xe Pickup giúp tăng công suất và mô-men đồng thời giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Hộp số AT 6 cấp mới được phát triển để thay thế cho hộp số 5 cấp trước đây giúp xe hài hòa giữa việc sang số mượt mà và khả năng chuyển số nhanh nhằm cung cấp công suất và mô-men lớn vốn rất thường gặp khi sử dụng xe pickup. Lẫy sang số được tích hợp trên vô lăng mang lại trải nghiệm lái phấn khích và thể thao hơn.

Hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II trứ danh của Mitsubishi được trang bị khóa vi sai trung tâm với 4 chế độ gài cầu 2H (1 cầu), 4H (2 cầu nhanh), 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hay 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm). Đặc biệt, chế độ 4H (2 cầu toàn thời gian) với vi sai trung tâm cho phép xe vận hành trên cả đường trường lẫn đường địa hình.

Khả năng vượt địa hình trên Triton mới còn đường tăng cường thêm 2 trang bị. Trang bị bổ sung đầu tiên là Nút chọn chế độ Địa hình (Offroad Mode) với 4 lựa chọn địa hình (Sỏi – Bùn – Cát – Đá). Chế độ này sẽ hỗ trợ người lái dễ dàng các cung đường offroad cũng như mang lại trải nghiệm lái hoàn hảo vượt trội hơn hẳn các mẫu xe cùng phân khúc trên thị trường hiện nay. Một bước tiến lớn nhất để Triton trở nên hoàn hảo hơn là việc được trang bị khoá vi sai cầu sau.

Trang bị thứ hai được bổ sung để hỗ trợ offroad trên Triton mới là Hệ thống Hỗ trợ xuống dốc – hệ thống sẽ tự động phanh giúp duy trì tốc độ xuống dốc cho phép người lái xe di chuyển trên các con dốc trơn trượt an toàn hơn.

Giảm chấn sau được thiết kế mới cùng với hệ thống treo trước và sau được tinh chỉnh nhằm mang lại khả năng vận hành êm ái hơn cho hành khách.

Hiệu suất phanh và cảm giác phanh trên Triton mới được cải thiện nhờ việc sử dụng cụm phanh và đĩa phanh lớn hơn.

Khung xe RISE là công nghệ tiêu chuẩn và là chìa khóa giúp Triton luôn duy trì an toàn ở mức tối đa, đảm bảo an toàn cho tất cả hành khách nhờ kết hợp hiệu quả với các tính năng an toàn ABS-EBD/ phanh khẩn cấp BA và hệ thống cân bằng điện tử ASTC.

Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao cùng với công nghệ khung xe RISE, thiết kế đảm bảo khả năng hấp thụ năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ tối ưu. Khung xe RISE không những vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, mà còn đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao. Tính năng hỗ trợ xuống dốc HDC được nâng cấp cùng hệ thống khởi hành ngang dốc HSA giúp người lái dễ dàng kiểm soát vận hành của xe trong mọi điều kiện địa hình.

Mitsubishi Triton 4×2 MT

556 triệu

Mitsubishi Triton 4×2 AT

587 triệu

Mitsubishi Triton 4×2 AT Mivec

686 triệu

Mitsubishi Triton 4×4 MT

647 triệu

Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Dáng xe
Bán tải
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
2.50L
Dung tích động cơ
2.50L
Dung tích động cơ
2.40L
Dung tích động cơ
2.50L
Công suất cực đại
136.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
178.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
181.00 mã lực , tại 3500.00 vòng/phút
Công suất cực đại
178.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
2000.00 Nm
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
430.00 Nm , tại 2500 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
400.00 Nm , tại 2000 vòng/phút
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Hộp số
5.00 cấp
Kiểu dẫn động
Cầu sau
Kiểu dẫn động
Cầu sau
Kiểu dẫn động
Cầu sau
Kiểu dẫn động
Dẫn động 4 bánh
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
Chỉnh tay một vùng
Điều hòa
Chỉnh tay một vùng
Điều hòa
Tự động hai vùng
Điều hòa
Tự động một vùng
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Số lượng túi khí
02 túi khí
Giá từ 650.000.000VNĐ
Số chổ ngồi 5
Màu ngoại thất Bạc, Cam, Đen, Nâu, Trắng, xám
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) (mm) 5305 x 1815 x 1795
Khoảng sáng gầm xe 220mm
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 16-18 inchm
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Loại động cơ 2.4L Diesel MIVEC, Đang cập nhật
Tính toán tài chính
Giá xe (VNĐ)
Lãi suất (%)
Thời hạn (tháng)
Tiền đặt cọc (VNĐ)
Tính toán
Thanh toán mỗi tháng
Tiền trả lãi
Tổng số tiền phải trả
096 24 23 248